Hình ảnh khóa học Kiddo B
Kiddo

"Pre-schoolers 

6 years old (Grade 1)

CEFR: Pre-A1

Kỹ năng nghe: 

• Nghe hiểu được bảng chữ cái và số đếm 1-20 .

• Nghe hiểu và trả lời và thực hiện các câu hỏi hoặc chỉ dẫn cơ bản.

• Hiểu được các đoạn hội thoại hoặc bài hát rất ngắn sử dụng ngôn ngữ cơ bản.

Kỹ năng nói:

• Có thể liệt kê tên người, sự vật, con vật hay hoạt động quen thuộc như: đồ dùng học tập, đồ chơi, thành viên gia đình hay các hoạt động giờ ra chơi.

• Có thể hỏi và trả lời một số câu hỏi cơ bản về tên tuổi bản thân hay đặc điểm của đồ vật.

• Miêu tả một cách cơ bản các sự vật xung quanh quen thuộc như quần áo, đồ chơi hay bộ phận cơ thể.

• Nhận biết và phát âm tốt các âm đầu theo bảng chữ cái

Kỹ năng đọc và viết:

• Đọc và hiểu được các từ vựng đơn lẻ đã học.

• Đánh vần được các từ vựng ngắn cơ bản.

• Nhận biết và viết được dạng chữ hoa và chữ thường của các chữ trong bảng chữ cái.

Ngôn ngữ:

• Từ vựng: Bổ sung khoảng 100 từ vựng thuộc các chủ đề gần gũi như đồ dùng học tập, cảm giác hay bộ phận cơ thể.

• Ngữ pháp: được bổ sung các cấu trúc cơ bản để giới thiệu tên, tuổi; thành viên trong gia đình, hỏi màu sắc, số lượng, miêu tả cảm giác, khả năng, ....

Kỹ năng mềm: 

• Kể chuyện (Storytelling) + Thuyết trình sản phẩm Nghệ thuật (Art & Craft presentation)"


Hình ảnh khóa học Kiddo A
Kiddo

Pre-schoolers 
6 years old (Grade 1)
CEFR: Pre-A1
Kỹ năng nghe: 
• Nghe hiểu được bảng chữ cái và số đếm 1-20 .
• Nghe hiểu và trả lời và thực hiện các câu hỏi hoặc chỉ dẫn cơ bản.
• Hiểu được các đoạn hội thoại hoặc bài hát rất ngắn sử dụng ngôn ngữ cơ bản.
Kỹ năng nói:
• Có thể liệt kê tên người, sự vật, con vật hay hoạt động quen thuộc như: đồ dùng học tập, đồ chơi, thành viên gia đình hay các hoạt động giờ ra chơi.
• Có thể hỏi và trả lời một số câu hỏi cơ bản về tên tuổi bản thân hay đặc điểm của đồ vật.
• Miêu tả một cách cơ bản các sự vật xung quanh quen thuộc như quần áo, đồ chơi hay bộ phận cơ thể.
• Nhận biết và phát âm tốt các âm đầu theo bảng chữ cái
Kỹ năng đọc và viết:
• Đọc và hiểu được các từ vựng đơn lẻ đã học.
• Đánh vần được các từ vựng ngắn cơ bản.
• Nhận biết và viết được dạng chữ hoa và chữ thường của các chữ trong bảng chữ cái.
Ngôn ngữ:
• Từ vựng: Bổ sung khoảng 100 từ vựng thuộc các chủ đề gần gũi như đồ dùng học tập, cảm giác hay bộ phận cơ thể.
• Ngữ pháp: được bổ sung các cấu trúc cơ bản để giới thiệu tên, tuổi; thành viên trong gia đình, hỏi màu sắc, số lượng, miêu tả cảm giác, khả năng, ....
Kỹ năng mềm: 
• Kể chuyện (Storytelling) + Thuyết trình sản phẩm Nghệ thuật (Art & Craft presentation)